tung tung | trt. C/g. Lung-tung, tiếng trống nhỏ đánh liên-tiếp: Tung-tung bà bóng chầu mời . |
tung tung | - Tiếng trống nhỏ đánh liên tiếp. |
tung tung | tt. Có âm thanh như tiếng trống nhỏ, đánh liên tiếp. |
tung tung | tht Nói tiếng trống nhỏ đánh liên tiếp: Làng bên vào đám, nghe tung tung từ sáng đến giờ. |
tung tung | .- Tiếng trống nhỏ đánh liên tiếp. |
tung tung ! Lá cờ đỏ phất đi. |
tung tung ! Lá cờ vàng phất lại. |
Sẽ ngất ngây trong rượu cần , rộn rã cồng chiêng với vũ điệu ttung tungda dá dâng trời. |
Hơn 5 năm ttung tunghoành trên sàn catwalk , Ngọc Quyên gần như không nói về chuyện tình cảm của mình , thậm chí chị còn được xem là một trong người kín tiếng nhất trong làng mẫu Việt Nam. |
* Từ tham khảo:
- tùng
- tùng
- tùng bách
- tùng báo
- tùng-bê
- tùng chinh