tung tích | dt. X. Tông-tích. |
tung tích | - dt. 1. Dấu vết để lại, có thể theo đó tìm ra người nào đó: tìm cho ra tung tích kẻ gian không để lại tung tích gì. 2. Gốc gác, lai lịch một người: không để lộ tung tích biết rõ tung tích của nhau. |
tung tích | dt. 1. Dấu vết để lại, có thể theo đó tìm ra người nào đó: tìm cho ra tung tích kẻ gian o không để lại tung tích gì. 2. Gốc gác, lai lịch một người: không để lộ tung tích o biết rõ tung tích của nhau. |
tung tích | dt (H. tung: dấu chân; tích: vết chân) Dấu vết: Chưa tìm thấy tung tích bọn buôn ma tuý. |
tung tích | dt. Dấu vết. |
tung tích | .- Dấu vết: Không tìm thấy tung tích bọn ăn cắp. |
tung tích | Dấu-vết: Chẳng biết tung-tích đâu mà tìm. |
Liên lụy với ông giáo cũng nặng tội : quan phủ đã điều tra rõ tung tích của ông , tòng phạm với quan nội hữu Trương Văn Hạnh trong âm mưu chống quan quốc phó. |
Lúc các chức sắc An Thái mới nói xa nói gần về tung tích giáo Hiến , Hai Nhiều đã lo lắng. |
Có thể đến ngày nay chuyện học đại học , chuyện đi bộ đội vất vả tự học một năm ba lớp , thi vào đại học đứng thứ nhất là chuyện bình thường , nhưng vài chục năm trước nó là chuyện hoàn toàn lạ lẫm như một giai thoại khiến ai cũng muốn mình có biết chuyện ấy , biết người ấy , biết anh em , họ hàng tung tích và cả những khuyết tật của người ấy. |
Phải rồi , một thiếu niên dù bất cứ ở hoàn cảnh nào cũng không được tỏ ra mềm yếu trước mọi người... Mãi đến chiếu hôm sau , vẫn không tìm ra tung tích vợ chồng Tư Mắm. |
Để ngày mai , tôi chờ ông phó trên Hà Nội về , tôi lên trình , lúc đó lục " phích " ra xem thì rõ tung tích nó. |
Sáng dậy , cô hỏi tung tích hòn gạch gối đầu. |
* Từ tham khảo:
- tung trắng
- tung tung
- tùngl
- tùng
- tùng
- tùng bách