tung | đt. Thảy lên cao: Tung trái banh lên; xe chạy, tung bụi mịt-mù. // C/g. Tông, tuông ra, xông vào: Đạp tung cánh cửa, tung cửa chạy; Cây cao chẳng quản gió tung, Đê cao chẳng quản nước sông tràn vào . // bt. Teng, rách hoặc rối-rắm, lộn-xộn: Rách-tung, rối tung; lục tung cả ra. |
tung | bt. Dọc, theo chiều dài: Hợp-tung, tứ tung ngũ-hoành. |
tung | dt. C/g. Tông, dấu-vết: Hành-tung, phát-tung, thất-tung, vô-tung. |
tung | dt. Núi cao. // (R) đt. Cao-rao, hô to lên. |
tung | trt. Tiếng trống nhỏ: Cắc-tung. |
tung | - đg. 1 Làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao. Tung quả bóng. Gió tung bụi mù mịt. 2 Làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi hướng. Tung chăn vùng dậy. Cờ tung bay trước gió. Mở tung cửa sổ. 3 Đưa ra cùng một lúc, nhằm mọi hướng. Tung truyền đơn. Bọn đầu cơ tung tiền ra mua hàng. Tung tin đồn nhảm. 4 (thường dùng phụ sau đg.). Làm cho rời ra thành nhiều mảnh và bật đi theo mọi hướng. Mìn nổ tung. Gió bật tung cánh cửa. 5 (thường dùng phụ sau đg.). Làm cho các bộ phận tách rời ra một cách lộn xộn, không còn trật tự nào cả. Lục tung đống sách. Tháo tung đài ra chữa. Làm rối tung lên. |
tung | Dọc; trái với hoành (ngang): tung độ o tung hệ o tung hoành o trục tung o tứ tung. |
tung | Cao, to: tung hô. |
tung | Dấu chân: tung tích o hành tung o thất tung o vô tung tích. |
tung | đgt Đưa mạnh lên cao: Tung quả bóng; Một tay vùng vẫy, trời tung gió (Lê Thánh-tông); ô-tô tung bụi. |
tung | trgt 1. Bừa bãi; Làm mất thứ tự: Lục tung đồ đạc 2. Làm tan nát: ấm chén vỡ tung 3. Không giữ kín; Cho mọi người biết: Vạch tung một âm mưu 4. Không giữ lại: Đá tung đi; Mở tung cửa 5. Tan thành nhiều mảnh: Mìn nổ tung; Pháo nổ tung. |
tung | đt. Hất cao lên, liệng xa ra: Cát bụi tung trời - Đường vất vả (Th.Lữ). Ngr. Truyền ra, phát ra nhiều mối: Tin ấy vừa tung ra. || Rách tung. Phá tung lên. |
tung | (khd) Dọc: Tung-hoành. || Tứ tung. |
tung | (khd) Dấu chân: Tung-tích. |
tung | .- đg. Ném lên cao: Tung quả bóng. |
tung | .- ph. 1. Rời thành nhiều mảnh: Sách rách tung; Đánh rơi khay, ấm chén vỡ tung. 2. Bừa bãi, mất thứ tự: Lục tung sách vở. |
tung | Hất lên cao: Tung quả cầu. Gió thổi tung bụi lên. Văn-liệu: Tung mây chưa biết lên đà đến đâu (N. Đ. M). Kẻ toan bẻ quế, người hòng tung mây ( N. Đ. M). |
tung | Phân ra nhiều mảnh nhiều mối: áo rách tung. lục tung hòm rương. Rối tung. |
tung | Dọc (không dùng một mình). |
tung | Dấu chân (không dùng một mình). |
tung | Tên một ngọn núi ở tỉnh Hà-nam bên Tầu. |
Nhà mày đã nuốt quen phải không ? Lần nào cũng thế , đi chợ về , Trác chưa kịp đặt chiếc rổ trong xó bếp , mợ đã hậm hực từ trên nhà đi xuống rồi lục , bới tung cả rổ thức ăn , chê hết cái nọ đến cái kia. |
Thì ra mình không cần kiếm ăn có thể tung hoành được. |
Giấy ướt nước bọt , rách tung ; Khương nhổ mạnh cho những sợi thuốc khỏi bám lấy môi rồi tức mình quẳng điếu thuốc đi. |
Tôi vừa đóng xong cái cửa bán thuốc thì ở ngoài bỗng có tiếng kêu : Chết tôi rồi , cậu cho mượn cái đèn , đổ hết cả rồi ! Tôi đưa đèn ra xong rồi nhìn qua khe cửa thấy một cảnh tượng không bao giờ tôi quên được : hến thuốc đổ sấp xuống đất , thuốc bắn tung ra thành từng chấm đen nhánh. |
Bên kia sông gió thổi cát ở bãi tung lên trông tựa một ám sương vàng lan ra che mờ mấy cái làng con ở chân trời. |
Dũng giật mình vì có người chạm vào vai , khẽ nói : Cậu ra lễ đi chứ , đứng làm gì đấy ? Dũng tung chăn ngồi dậy nhìn ra cửa sổ xem trời đã sáng chưa : Hôm nay chủ nhật đấy. |
* Từ tham khảo:
- tung hê
- tung hoành
- tung hô
- tung lưới
- tung tăng
- tung tẩy