tung hô | đt. Chúc-tụng to tiếng: Tung-hô vạn-tuế. |
tung hô | - Cùng hô lên để chúc tụng nhà vua: Tung hô vạn tuế. |
tung hô | đgt. Cùng hô to để chúc mừng, chào mừng ai đó: tung hô vạn tuế o tung hô đoàn quân giải phóng. |
tung hô | đgt (H. tung: tên một ngọn núi ở tỉnh Hà-nam Trung-quốc; hô: gọi to. - Theo điển: Hán Vũ-đế khi đi qua Tung-sơn, nghe tiếng hô chúc tụng ba lần) Hô to để chúc tụng vua chúa (cũ): Thôi bèn thánh giá hoàn đô, Bách quan cùng đến tung hô chúc mừng (Thiên Nam ngữ lục). |
tung hô | đt. Chúc tụng hoan-hô. || Lời tung-hô. |
tung hô | .- Cùng hô lên để chúc tụng nhà vua: Tung hô vạn tuế. |
tung hô | Do điển đời vua Vũ-đế nhà Hán, vua đi chơi qua núi Tung-sơn, nghe tiến hô chúc-tụng ba lần. Đời sau nhân thế dùng làm chữ chúc-tụng vua: Tung-hô vạn-tuế. |
Lính hộ vệ hai hàng chạy theo chân ngựa , giáo thai bài vác nghiêng đều trên vai... Quá quen với nghi thức cúng tế , Chỉ vẽ hẳn lên giấy mẫu cờ , mẫu quần áo lính hầu , lính hộ vệ , lính khiêng trống , buổi lễ xuất quân chủ tướng đứng ở đâu , quân sĩ xếp làm mấy hàng , lúc nào tất cả đều phải quì xuống , lúc nào đồng rập tung hô... Các nghi thức , kiểu mẫu , sơ đồ ấy dĩ nhiên không giống chút nào với nghi thức , kiểu mẫu ở vương phủ. |
Đặc biệt ngoài tiếng chiêng trống và tiếng cờ phất hoàn toàn không có tiếng cười nói ồn ào hoặc tiếng tung hô tở mở. |
Băng rôn và cờ cứ thế được vẫy , được tung hô. |
Trịnh Tông lên ngôi chúa trong sự tung hô điên cuồng của kiêu binh. |
Vì thế nên người hâm mộ không muốn Bùi Tiến Dũng trở thành một Mạc Hồng Quân thứ hai khi "dính" vào thị phi chốn showbiz.Theo Kỳ Hân , Dũng xứng đáng được ttung hôvà bản thân cô cũng vô cùng thích cầu thủ này. |
Ảo tưởng đó , khi được chính truyền thông lẫn khán giả trong nước ttung hô, sẽ càng làm khắc sâu nhận thức sai lệch và định kiến về cả người dân tộc và hình ảnh VN , vì lời đánh giá khá gay gắt này , ngay sau đó NAG người Pháp đã liên lạc với Matca đề nghị thảo luận và phản biện. |
* Từ tham khảo:
- tung tăng
- tung tẩy
- tung thâm
- tung tích
- tung toé
- tung trắng