tung hê | đgt. 1. Tung lên cao. 2. Ném bỏ, vứt bỏ đi, chẳng thiết gì nữa: Nó giận quá, đá tung hê tất cả. |
tung hê | đgt Vứt bỏ đi: Chôn chặt văn chương ba thước đất, Tung hê hồ thỉ bốn phương trời (HXHương). |
Vẫn như xưa : Nhớ ! Thế thôi ! Kỳ quặc thật ! Sao anh biết được chỗ tôi ở? Bằng mọi cách , kể cả đáo xớtung hêê cả vỏ hành tinh này. |
Đừng vội chửi Hương Tràm , vì có chăng Tràm cũng nói đúng , xuất phát từ mong muốn Chi nhìn nhận rõ bản thân , đừng vội ảo tưởng vì những lời ttung hêtừ người hâm mộ ba phải. |
Chưa hết , đã là hợp đồng thì luôn có nguyên tắc bảo mật chứ đâu ra chuyện khi cần PR thì sẵn sàng ttung hêvậy thử về sau có làm được với nghệ sĩ nào không? |
Nhiều người cho rằng phải chăng đây cũng chính là chiêu PR làm ầm lên , ttung hêtất cả của nhà sản xuất trong nỗ lực tuyệt vọng đưa khán giả tới rạp? |
Sự phẫn nộ hay ttung hêđược thể hiện dưới clip chính là một biểu hiện của quan tâm. |
Biết chị có tính hay ghen , tính tình bộc trực , nóng nảy sẵn sàng ttung hêtất cả nên có những kẻ xấu đã lợi dụng chuyện này tung tin thất thiệt làm anh mất cả danh dự. |
* Từ tham khảo:
- tung hô
- tung lưới
- tung tăng
- tung tẩy
- tung thâm
- tung tích