từ trường | dt. Khoảng không-gian chung-quanh một khối nam-châm, có sức hút vô. |
từ trường | - (lý) Vùng không gian trong đó một nam châm hoặc một vật khác có từ tính phát huy tác dụng. |
từ trường | dt. 1. Vùng không gian trong đó một vật có từ tính (như nam châm) phát huy tác dụng. 2. Dạng vật chất tồn tại xung quanh hạt mang điện chuyển động và tác dụng lực từ lên hạt mang điện khác chuyển động trong đó. |
từ trường | dt (H. từ: tính hút sắt; trường: nơi xảy ra) Khoảng không gian trong đó một vật có từ tính phát huy tác dụng: Máy đo từ trường. |
từ trường | dt. (lý) Khoảng nằm chung quanh của một cục đá nam châm và chịu sức hút của nó. |
từ trường | (lý).- Vùng không gian trong đó một nam châm hoặc một vật khác có từ tính phát huy tác dụng. |
Chiều hôm ấy trên con đường từ trường Bưởi tới làng Thuỵ Khê , họ chuyện trò vui vẻ khác thường. |
Chẳng ngờ mấy ngày sau cả gia đình nhà vợ đều đổ tại Sài đã mang bệnh sốt rét từ trường Sơn , mang cái tai hoạ của chất độc hoá học từ rừng rú về bắt con cháu họ phải chịu hậu quả. |
Phạm Thị Như Anh tâm sự Đã có cả một thế hệ thanh niên sinh viên Hà Nội , những người con ưu tú nhất của Thủ đô ngày ấy , từ trường đại học cầm súng bước thẳng ra mặt trận , nhiều người đã ngã xuống và không trở về. |
Hà Lan đã xa cách quê làng ngay từ khi vừa giã từ trường huyện. |
Chẳng ngờ mấy ngày sau cả gia đình nhà vợ đều đổ tại Sài đã mang bệnh sốt rét từ trường Sơn , mang cái tai hoạ của chất độc hoá học từ rừng rú về bắt con cháu họ phải chịu hậu quả. |
Tôi và Hân từ trường học về , bỏ sách là cùng cắp rá lên đồng hái rau. |
* Từ tham khảo:
- từ trường của Trái Đất
- từ trường xoáy
- từ tụng
- từ từ
- từ vị
- từ vựng