từ từ | trt. Chầm-chậm, thong-thả: Ăn từ-từ , đi từ-từ, cho chảy từ-từ, làm từ-từ. // đt. Bơn-bớt, giảm lại, đừng làm quá: Từ-từ cái miệng, từ-từ lòng tham. |
từ từ | - Thong thả: Đi từ từ. |
từ từ | tt. Chầm chậm, thong thả: Xe từ từ lăn bánh o Nước sông lên từ từ o từ từ đứng dậy. |
từ từ | trgt Không vội vàng: Uống từ từ từng hớp một; Đò lại từ từ trôi trong cái yên lặng của đêm sâu (Ng-hồng). |
từ từ | trt. Chậm chậm. |
từ từ | .- Thong thả: Đi từ từ. |
từ từ | Thong-thả: Đi từ-từ. Làm từ-từ. |
Bà Thân ttừ từnói : Mẹ định bảo con mấy lần rồi mà cứ quên mãi. |
Bà Thân một tay khoen miệng lọ tựa chiếc phễu con , rồi ttừ từđổ đỗ vào lọ. |
Bà Thân lại ttừ từnói : Chị mày kể cũng chịu khó. |
Cái cảm giác đó cũng không khác nỗi chán nản mênh mang của một kẻ vì phạm tội đang ttừ từbỏ chốn rộng rãi bên ngoài để tự dấn mình vào nơi đề lao. |
Các toa rùng một cái , bánh xe kêu rít lên trong đêm thanh vắng , xe chạy từ từ một quãng rồi đỗ hẳn. |
Bỗng Trương thấy nàng khép hai cánh cửa lại , khép rất thong thả và khung ánh sáng từ từ thu nhỏ dần lại. |
* Từ tham khảo:
- từ vựng
- từ vựng học
- tử
- tử
- tử
- tử