từ vị | - Thành phần nhỏ nhất có nghĩa và không phải là một từ công cụ hay một hình vị. |
từ vị | dt. 1. Từ vựng. 2. Đơn vị cơ bản có nghĩa, là yếu tố cấu trúc của ngôn ngữ, thường tương đương với từ. |
từ vị | dt (H. từ: từng từ một; vị: nói) Như Từ điển (cũ): Quyển từ vị bỏ túi. |
từ vị | .- Thành phần nhỏ nhất có nghĩa và không phải là một từ công cụ hay một hình vị. |
từ vị trí chiến lược này , chúng tôi có thể nhìn thấy ba Handi ở ba góc khác nhau. |
từ vị trí chủ , ông trở thành người làm công , khó có thể biết lúc đó ông nghĩ gì nhưng chắc chắn nó gây ra cú sốc rất lớn và ông mất năm 1960. |
Lớn lên nhanh chóng trong ba thập kỷ qua , khu vực kinh tế tư nhân của Việt Nam từ vị trí nhỏ nhoi bên lề hiện đã đóng góp trên 2/3 GDP và hơn 90% công ăn việc làm trong khu vực chính thức. |
từ vị giám đốc trung tâm y tế huyện quyết tâm xây dựng bệnh viện tầng ba hồi sức bệnh nhân nặng và nguy kịch đến cậu học trò đã hơn một tháng vật lộn trong tâm dịch vẫn khẳng định "Em ổn thầy ạ !". |
Trước đó , Tiến Dũng cũng từng 2 lần chiến thắng cũng ttừ vịtrí sút phạt này tại giải M150 Cup hay trước đó là VCK U19 châu Á , và U20 World Cup Chứng kiến màn trình diễn tuyệt vời của Dũng , nhiều người so sánh anh với những thủ thành hàng đầu thế giới , đặc biệt là Petr Cech. |
Đây là nơi mà cô nghĩ Thầy sẽ rất thích bởi vì ttừ vịtrí này có thể nhìn ra mặt suối , phía sau có núi tựa lưng , xa xa là núi mây trùng điệp rất gần gũi với thiên nhiên. |
* Từ tham khảo:
- từ vựng học
- tử
- tử
- tử
- tử
- tử biệt sinh li