từ tụng | dt. Đơn kiện, giấy-tờ kiện-tụng. |
từ tụng | dt. Giấy tờ, đơn từ kiện cáo nói chung. |
từ tụng | Đơn từ kiện-cáo: Giúp người việc từ-tụng. |
Các chức tri phủ , tri huyện coi việc từ tụng ; huấn đạo , phủ lễ sinh coi việc tế tự văn hóa ; đề lại , thông lại tra xét các văn án ; nghĩa là các chức quan trọng về hành chính , quân sự , thuế vụ cấp huyện phủ đều do người Thuận Hóa từ phủ chúa cử về nắm giữ. |
Lấy Lê Quốc Trinh làm Nam đạo Hành khiển tri quân dân ba tịch chính sự , từ tụng như cũ. |
Tri từ tụng Trịnh Khắc Phục cứu gỡ cho Trung Xích. |
Lấy các Tham tri chính sự Lê Thận , Đỗ Đại , Nguyễn Xí , Lê Thụ làm tri từ tụng sự. |
Thiếu bảo tri từ tụng Bùi Quốc Hưng và Phán đại tông chính tự tri từ tụng Trịnh Khắc Phục đều bị biếm một tư. |
Cho Tả bộc xạ Lê Văn Linh làm Tri từ tụng sự. |
* Từ tham khảo:
- từ vị
- từ vựng
- từ vựng học
- tử
- tử
- tử