trợ lí | dt. Người giúp việc trực tiếp trong lĩnh vực chuyên môn nào đó: trợ lí nghiên cứu o trợ lí khoa học o trợ lí đào tạo. |
trợ lí | dt (H. lí: sắp đặt) Người giúp vào một công tác chuyên môn: Viên trợ lí ngoại trưởng Hoa-kì. |
Klose đang có 14 bàn thắng ở các kỳ World Cup Ttrợ líHLV Hansi Flick thông báo rằng Klose đã dính chấn thương lưng và có thể bỏ lỡ trận đấu ở Port Elizabeth sắp tới. |
Theo tờ Daily mail , nữ diễn viên hài Roseanne Barr , 65 tuổi đã lên trang Twitter miêu tả ttrợ lícủa cựu tổng thống Obama là con chung của Hội Huynh đệ Hồi giáo và hành tinh khỉ. |
Trước làn sóng chỉ trích gay gắt của dư luận , nữ diễn viên Master of a Good Name đã lên tiếng xin lỗi vì phát ngôn ngông cuồng liên quan đến chính trị và ngoại hình ttrợ lícủa cựu tổng thống Barrack Obama : Đó chỉ là trò đùa. |
Đôi khi Thái phải cần sự trợ giúp từ các ttrợ líhay mọi người. |
Năm đó , đích thân tôi cùng ttrợ líthân cận ôm Thanh Sơn đến ngôi miếu cầu tự trên núi Đại Thanh với hi vọng sẽ có một cặp vợ chồng hiếm muộn nào đó nhặt được cậu bé. |
* Từ tham khảo:
- trợ sản
- trợ tá
- trợ thì
- trợ thính
- trợ thời
- trợ thủ