trợ thì | trt. Tạm-thời, đỡ trong một lúc: Nương-náu trợ thì. |
trợ thì | - Làm trong một thời gian: ở trợ thì từ lâu. |
trợ thì | tt. Trợ thời. |
trợ thì | tt, trgt (H. thì: thì giờ) X. Trợ thời. |
trợ thì | tt. Đỡ thời, tạm qua một lúc. |
trợ thì | .- Làm trong một thời gian: Ở trợ thì từ lâu. |
trợ thì | Tạm đỡ qua một lúc: ở nương náu trợ-thì. |
Trả lời câu hỏi tại sao một đơn vị chuyên môn như Công ty công viên cây xanh mà lại không biết rõ loại cây mà mình trồng có xuất xứ từ đâu cũng như thuộc loại nào và dù là tiếp nhận của đơn vị tài ttrợ thìcũng phải có hồ sơ rõ nguồn gốc cũng như đặc điểm của loại cây đó? |
Ăn đến cả gói mì tôm cứu ttrợ thìcòn gì để nói ! |
Datviet đăng bài phát biểu của ĐBQH Bùi Sỹ Lợi cho biết : Có nguyên nhân khách quan là khi bệnh viện lập kế hoạch để xin thuốc tài ttrợ thìdự trù cho 200 người bệnh ung thư máu đang nằm điều trị ở bệnh viện được sử dụng. |
Sau đó , Long tiếp tục túm tóc nạn nhân đấm thêm hai phát , Đức định xông vào hỗ ttrợ thìđược Trọng can lại. |
Báo Vnexpress dẫn phần tư vấn của luật sư , Thạc sĩ Phạm Thanh Bình Công ty Luật Bảo Ngọc , Hà Nội cho biết , Căn cứ Điều 3 Pháp lệnh số 16/2011/UBTVQH12 ngày 30/6/2011 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về quản lý , sử dụng vũ khí , vật liệu nổ và công cụ hỗ ttrợ thìvũ khí được hiểu như sau : Vũ khí gồm vũ khí quân dụng , súng săn , vũ khí thô sơ , vũ khí thể thao và các loại vũ khí khác có tính năng , tác dụng tương tự. |
Công ty có trách nhiệm chi Quỹ đúng mục đích và tuân thủ yêu cầu của pháp luật Hoa Kỳ , dưới sự giám sát của HFF , trường hợp Công ty chi không hết số tiền tài ttrợ thìphải hoàn trả lại cho HFF khi kết thúc hợp đồng. |
* Từ tham khảo:
- trợ thời
- trợ thủ
- trợ từ
- trơi
- trời
- trời bể