trợ sản | đgt. Giúp đỡ khi sinh dẻ: tổ trợ sản của hội phụ nữ. |
trợ sản | đgt (H. sản: sinh đẻ) Giúp đỡ trong việc sinh sản: Bà ấy tích cực trợ sản trong trường hợp đẻ khó đó. |
rượu ti : rượu do công ty rượu được Nhà nước (thời Pháp thuộc) bảo trợ sản xuất bán cho dân một cách hợp pháp. |
Thông qua Chương trình 135 , đến nay , có 80 xã ĐBKK của 23 tỉnh và 372 thôn ĐBKK của 30 tỉnh hoàn thành mục tiêu năm 2015 , có hơn 1 ,3 triệu hộ nghèo , cận nghèo được hỗ ttrợ sảnxuất , tăng năng suất cây trồng. |
Ngoài cung cấp các sản phẩm chăm sóc sức khỏe chất lượng cao , tại Việt Nam , Abbott và Quỹ Abbott những năm qua cũng đã đóng góp gần 230 tỉ đồng (tương đương 10.2 triệu USD) bằng hiện kim và tài ttrợ sảnphẩm giúp cải thiện vấn đề sức khỏe thiết yếu thông qua các hoạt động hợp tác tập trung vào cải thiện dinh dưỡng , huấn luyện chuyên môn cho nhân viên y tế , tăng cường hệ thống y tế và mở rộng giáo dục cộng đồng. |
Khoảng 3h sáng ngày 14/10 , sản phụ vỡ ối , có dấu hiệu sinh con , người nhà tới phòng trực gọi những người có trách nhiệm đề nghị hỗ ttrợ sảnphụ Hải. |
(TN &MT ;) Ngày 11 7 , Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) bắt đầu triển khai gói tín dụng trị giá 10.000 tỷ đồng để hỗ ttrợ sảnxuất , kinh doanh cho cá nhân và doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
Nâng cao hiệu quả hỗ ttrợ sảnxuất kinh doanh tại các xã nghèo tỉnh Cao Bằng. |
* Từ tham khảo:
- trợ thì
- trợ thính
- trợ thời
- trợ thủ
- trợ từ
- trơi