trình thức | dt. Cách-thức đặt-để để theo: Cứ theo trình-thức mà làm. |
trình thức | dt. Mẫu chung nhất của một loại người, một loại động tác trong sân khấu có phạm vi mở, cho phép diễn viên có thể sáng tạo thêm. |
trình thức | dt. Cách-thức để làm phép tắc. |
Các đồ vật ứng dụng chẳng cần máy móc móc không gì , chẳng cần phưng trình thức , đại số thức , hoá học thức con tườu gì , ấy thế mà đem ra dùng thì bén nhậy và hữu hiệu lạ lùng. |
* Từ tham khảo:
- trình tự
- trỉnh
- trỉnh đít
- trính
- trịnh trọng
- trít