trình trịch | tt. 1. Có trọng lượng lớn, khó nhấc lên nổi: Chiếc tủ lim nặng trình trịch o gánh một gánh nặng trình trịch. 2. (Vẻ mặt, bầu trời) sa sầm xuống, gây cảm giác nặng nề, khó chịu: Mặt nặng trình trịch như đeo đá. |
trình trịch | trgt Nặng quá: Cái va-li nặng trình trịch. |
trình trịch | trt. Nói bộ nặng lắm. || Nặng trình-trịch. |
Mọi người đều mệt mỏi , hai bàn chân ê ẩm , nặng trình trịch , buổi sáng thức dậy tưởng như không thể đặt được bàn chân xuống đất chứ đừng nói chi bước đi. |
Nó cứ nặng trình trịch và cứng như hai khúc gỗ lắp vào đôi vai đã mỏi dừ của tôi. |
Sáng hôm sau bốn giờ kẻng rung đánh thức chúng tôi dậy mà đầu tôi cứ nặng trình trịch. |
Trong khoảng hơn nửa tháng trôi , cả làng , từ trẻ đến già , từ nhớn đến bé , đã sống qua những ngày giờ nặng trình trịch , rất hỗn loạn. |
Tấm ảnh cưới của anh chị tôi được in trên đá vừa mới đưa từ nam ra , nặng trình trịch cũng rung lên nhè nhẹ. |
* Từ tham khảo:
- trỉnh
- trỉnh đít
- trính
- trịnh trọng
- trít
- trít rịt