trính | dt. Trếnh, thanh gỗ bản đâm ngang hàng cột để sườn nhà được vững chắc: Cây trính, nhà đâm trính. |
trính | dt. Thanh gỗ xuyên ngang hàng cột để sườn nhà đứng vững. |
trính | Cũng nói là “trếnh”. Khúc gỗ lớn câu đầu hai cột cái. |
Có những đêm không ngủ , nằm nghe tiếng mưa rơi , tôi cố nhớ lại nét mặt của người thương , mà không hiểu tại sao con mắt , miệng cười và mớ tóc xoã trên bờ vai tròn trính lại lu mờ như thể chìm đắm trong khói song. |
Trong khuôn khổ Ngày hội , sẽ có nhiều hoạt động đặc sắc như : Liên hoan văn nghệ quần chúng và trình diễn trang phục nữ truyền thống dân tộc Dao ; Trình diễn , giới thiệu ttrínhđoạn lễ hội , nghi thức sinh hoạt văn hóa truyền thống dân tộc Dao ; Triển lãm Sắc màu văn hóa dân tộc Dao ; Trưng bày , giới thiệu ẩm thực vùng miền ; Khai mạc các hoạt động thể thao và trò chơi dân gian Bên cạnh đó , du khách đến với Ngày hội hứa hẹn có nhiều trải nghiệm khi tham quan các di tích lịch sử , danh lam thắng cảnh nơi đây : Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt Tân Trào ; khu du lịch sinh thái Na Hang Lâm Bình ; suối nước nóng Mỹ Lâm và các điểm du lịch tâm linh. |
Hiện nay , tất cả bài báo , tài liệu tham khảo... đều được quy về tiết chuẩn NCKH không được ttrínhra tiền hoặc cách tính khác... vì thế chưa thu hút được giảng viên tham gia NCKH và chất lượng công trình không cao. |
Các hoa văn được chạm khắc , trang trí trên các bộ kèo , xiên , ttrínhvà trên các vách , cửa , các bao lam đều mang đậm phong cách đặc trưng Nam bộ. |
Ngoài ra trên các đầu cột và vòm cửa được chạm nổi hoa văn , các cây xiên , ttrínhđược chạm ba mặt và ở hai đầu. |
Toàn bộ xiên , ttrínhđều được chạm trổ 3 mặt. |
* Từ tham khảo:
- trít
- trít rịt
- trịt
- trịt lít
- trìu mến
- trìu trĩu