trìu mến | đt. X. Tríu-mến. |
trìu mến | - Âu yếm quấn quýt : Trìu mến trẻ em. |
trìu mến | đgt. Tỏ rõ tình cảm yêu thương tha thiết qua cử chỉ, giọng nói, thái độ: vuốt ve trìu mến o giọng trìu mến o ánh mắt trìu mến o thái độ trìu mến. |
trìu mến | đgt Âu yếm quấn quýt: Mọi người nhìn tôi trìu mến (Sơn-tùng). |
trìu mến | .- Âu yếm quấn quýt: Trìu mến trẻ em. |
Nàng hiểu rõ không gì cần thiết hơn cho người đang khổ tâm tuyệt vọng bằng những lời trìu mến , thành thực nói lên từ miệng , từ đáy lòng của người thân yêu. |
Ngoài chuyện yêu đương trai gái , yêu tha thiết , yêu nồng thắm , yêu điên cuồng , yêu vội yêu vàng , yêu vơ yêu vẩn , con người vẫn có thể yêu những cái trìu mến , những cái dịu dàng êm đềm , cũng như những sự hy sinh đi kèm trong đó... Vừa lúc ấy , Liên tươi cười bưng lên một mâm cơm thịnh soạn , khói bay nghi ngút. |
Cho đến ngày An bắt gặp đôi mắt trìu mến ngưỡng mộ của thằng khờ nhìn mình. |
Giọng ông thân mật , trìu mến : Anh hỏi gì hở Huệ ? Huệ do dự một lúc rồi đánh bạo nói nhanh : Con đọc mãi bài học hôm qua. |
Một lúc lâu An mới thấy anh Kiên đứng cách đó mấy bước , miệng mỉm cười , mắt trìu mến lặng lẽ nhìn mình. |
An nhìn theo trìu mến trách nhẹ : Cái thằng ! Làm gì cũng quên ! Út , ngồi yên cho chị đút xong chén cơm đi ! Chừng này tuổi đáng lý phải tự cầm bát đũa lấy. |
* Từ tham khảo:
- trĩu
- trĩu trịt
- tríu
- tro
- tro
- trò