trìu trĩu | tt. X. Trìu-trịu. |
trìu trĩu | tt. Trĩu (mức độ nhấn mạnh): Cành cây trìu trĩu quả. |
Cuộc đời làm sao vui được khi trên đầu mình cứ trìu trĩu món nợ truyền kiếp? Mình đã được kết nạp vào dân quân , nhưng biết đâu đó là cái bẫy để cột chặt mình hơn? Chắc chắn mình sẽ không được đi bộ đội. |
* Từ tham khảo:
- trĩu trịt
- tríu
- tro
- tro
- trò
- trò