trò | dt. Người theo học chữ hay học nghề: Học-trò; thầy đâu trò đó; hai thầy trò. // đdt. Tiếng gọi người học-trò: Trò Ba, trò Sang; Thương trò may áo cho trò, Thiếu bâu, thiếu vạt, thiếu hồ trò ơi! (CD). |
trò | dt. Cuộc diễn ra cho người xem: Diễn trò, làm trò, nhà trò, phường trò. // Tiếng gọi khinh những sự việc bày ra, làm ra mà mình cho là cầm-chừng, lấy-có, giả-dối: Bày-trò, lắm trò; Không dưng chi có trò này chuyện kia? (K) // đt. Nói: Trò chuyện. |
trò | - 1 dt. 1. Hoạt động diễn ra trước mắt người khác để mua vui: trò ảo thuật diễn trò. 2. Việc làm bị coi là có tính chất mánh khoé, đánh lừa hoặc thiếu đứng đắn: giở trò lừa bịp làm những trò tồi tệ. - 2 dt. Học trò, học sinh: con ngoan trò giỏi tình thầy trò |
trò | dt. 1. Hoạt động diễn ra trước mắt người khác để mua vui: trò ảo thuật o diễn trò. 2. Việc làm bị coi là có tính chất mánh khoé, đánh lừa hoặc thiếu đứng đắn: giữ trò lừa bịp o làm những trò tồi tệ. |
trò | dt. Học trò, học sinh: con ngoan trò giỏi o tình thầy trò. |
trò | dt Học trò nói tắt: Cháu là một trò ngoan; Đảm bảo an toàn cho thầy và trò (HCM). |
trò | dt 1. Cuộc diễn ra để công chúng xem: Trò xiếc; Trò quỉ thuật 2. Việc làm không nghiêm túc: Hắn giở trò gì thế? 3. Câu chuyện: Đầu trò tiếp khách, trầu không có (NgKhuyến). |
trò | dt. Người đi học. |
trò | dt. Cuộc diễn ra để mà xem tiêu khiển hay để lừa thiên-hạ: Trò xiếc. Trò mị dân. || Trò chơi. Trò hề. Trò đùa. Trò khỉ. Trò trẻ con. |
trò | .- d. "Học trò" nói tắt: Tình thầy trò. |
trò | .- d. 1. Cuộc diễn ra để công chúng giải trí: Trò xiếc. Trò quỷ thuật. X. Quỷ thuật. 2. Việc làm tinh nghịch để đùa: Làm trò gì thế? 3. Mánh lới lừa dối: Giở trò bịp bợm. |
trò | Cuộc diễn ra để mà chơi: Phường trò. Làm trò. Trò quỷ thuật. Tạo hoá bày trò. Trò cười. Trò trẻ. Văn-liệu: Trò nào, trống ấy. Nhà trò giữ nhịp (T-ng). Không dưng chi có trò này chuyện kia (K). Chưa xong cuộc rượu lại bày trò chơi (K). Trước cho bõ ghét những người, Sau cho để một trò cười về sau (K). Ai bày trò bãi bể nương dâu (C-d). |
trò | Người đi học: Tình thầy trò. |
Trong khi hai bà chuyện trò , Trác đã gánh đầy hai chum nước , và làm xong bữa cơm. |
Mợ tự bảo : " Đến khi mà đã thay bực đổi ngôi , thì phỏng còn ra ttròtrống gì ! " Nhưng mợ lại nghĩ rằng mình đã bảy , tám con , chẳng còn xuân gì , không cần phải luôn luôn có chồng ấp ủ. |
Họ đoán với nhau người này , người nọ là chú rể ? Họ pha ttròlắm câu làm nàng phải cười thầm. |
Hai mẹ con mải chuyện ttrò, công việc không được chạy ; Bà Thân có hơn chục củ cải vẫn chưa thái hết. |
Khải thấy vợ chuyện ttròmãi bèn giục đi thổi cơm ăn. |
Bà Thân như muốn pha ttrò: Thằng Khải nhà này mà nhịn đói được một bữa thì giời đổ. |
* Từ tham khảo:
- trò chuyện
- trò cười
- trò đời
- trò đùa
- trò hề
- trò nào trống ấy