trò hề | dt. Cuộc diễn trò của vai hề để chọc cười: Có lắm trò hề ý-nhị. // (B) Việc lố-lăng: Trò hề trên sân-khấu chánh-trị. |
trò hề | - Việc giả dối bày ra để lừa bịp : Trò hề trưng cầu ý dân của bọn Việt gian. |
trò hề | dt. Việc làm giả dối, nhưng không lừa gạt được ai, đáng khinh bỉ, được ví như sự pha trò của vai hề trên sân khấu: trò hề bầu cử của chính phủ bù nhìn. |
trò hề | dt Việc đặt ra để lừa bịp thiên hạ: Trong thời tạm chiếm, đế quốc cũng bày ra việc bầu cử, nhưng chẳng qua chỉ là trò hề mà thôi. |
trò hề | .- Việc giả dối bày ra để lừa bịp: Trò hề trưng cầu ý dân của bọn Việt gian. |
Lần này , cái cười của bà rất mỉa mai , như muốn bảo mọi người : " Rõ khéo giở trò hề ! " Bà tiếp luôn một câu để giải nghĩa cái cười của mình : Nó chết thì mặc nó , việc gì phải buồn ! Nó mới hỏi chứ đã cưới đâu mà là rể , là con ! Nó chết đã có thằng khác giỏi gấp mười đến hỏi. |
Công việc của cha là hòa giải hai đảng điều đình cho đảng quốc gia cũ hợp nhất với đảng quốc tế mới... vì phái quốc gia cũ lấy tiền của Đức và của Nhật , như vậy là dại dột lắm , dân tộc mình mà thoát vòng này thì sẽ vào tay Đức với Nhật là hai đế quốc như vậy thì là sẽ diễn cái trò hề diệt chủng tái nô mà thôi ! ... Ông già ngừng lại bóc gói giấy nhỏ thì đó là một khẩu... súng lục. |
Một ttrò hề! , Trưởng đoàn chúng ta làm công hàm phản đối. |
Thực sự tôi rất buồn vì nhiều người đã suy diễn , và nói rằng đây là một án phạt kiểu ttrò hề, không tác dụng. |
(GD&T ;Đ) Theo Goal.com đăng tải ngày hôm qua (5/6) , trong bài phát biểu của mình với báo giới vị chiến lược gia 57 tuổi người Italia , Alberto Zaccheroni cho biết mình không ấn tượng với những ttrò hềcủa Special One. |
Cán bộ sai phạm nghiêm trọng mà vẫn được giữ chức Giám đốc Sở , thì quả là ttrò hề! |
* Từ tham khảo:
- trò trống
- trò vè
- trỏ
- trỏ
- trỏ hươu trỏ vượn
- trỏ ngõ đưa đưòng