trò chuyện | đt. X. Chuyện trò. |
trò chuyện | - đg. Như chuyện trò. |
trò chuyện | Nh. Chuyện trò. |
trò chuyện | đgt Nói chuyện thân mật: Tính vui, trò chuyện, cười như phá (Tú-mỡ). |
trò chuyện | đt. Nói chuyện với nhau. |
trò chuyện | .- Nói chuyện thân mật: Bè bạn trò chuyện vui vẻ. |
trò chuyện | Nói chuyện với nhau: Anh em bạn gặp nhau trò-chuyện cả đêm. |
Tính tình bẽn lẽn , Chương trong khi trò chuyện cùng nàng thường vẫn còn giữ gìn , đứng đắn , bao giờ cũng chỉ xưng hô là cô với tôi mà thôi. |
Vừa là để mừng vợ chồng nàng đoàn tụ lại sau cơn sóng gió , vừa là để tỏ chút lòng tri ân cùng người bạn tốt hiếm có đã hết lòng vì gia đình nàng... Chuếnh choáng hơi men , ba người vui cười trò chuyện , kể nhau nghe bao nhiêu sự việc xảy ra trong một năm qua... Sau khi nói ra hết ra được những gì làm chàng đau khổ bấy lâu nay , Minh như trút bỏ được gánh nặng. |
Chú Mộc ngoài việc chú dọn dẹp , quét trước , rót nước , bưng cơm , chỉ ngồi lì ở nhà ngang trò chuyện cùng ông Thiện và bà Hộ. |
Dù cảm động đến đâu tôi cũng không thể giấu nổi cái mỉm cười : tôi nhận thấy ngôn ngữ ông lão bán muối vẫn còn đứng đắn và kiểu cách như xưa , khi ngồi trò chuyện với người vợ mù ở trước cửa nhà tôi. |
Chị nàng cũng khóc và ôm nàng vào lòng dặn dò đủ mọi điều để đối phó với " người ta " khi hai chị em trò chuyện riêng với nhau , Hảo thường dùng tiếng " người ta " để trỏ vợ lẽ của cha. |
Thì ra trong khi nàng trò chuyện với người vú già cũ đến thăm nàng , bọn " mật thám " đã nghe được hết , để đi thuật lại với " người ta ". |
* Từ tham khảo:
- trò đời
- trò đùa
- trò hề
- trò nào trống ấy
- trò trống
- trò vè