trò đùa | d.t Cuộc chơi giỡn cho vui: Sân trường có lắm trò đùa đáng ghi nhớ. // (B) Việc bậy-bạ không đáng: Làm chi những trò đùa như trẻ-con? |
trò đùa | - dt. Trò bày ra để đùa vui: Chuyện thi cử đâu phải là trò đùa Bom đạn không phải là trò đùa đâu. |
trò đùa | dt. Trò bày ra để đùa vui: Chuyện thi cử đâu phải là trò đùa o Bom đạn không phải là trò đùa đâu. |
trò đùa | dt Việc làm không nghiêm túc, không đứng đắn: Tôi thực tâm muốn giúp anh, chứ có phải là trò đùa đâu. |
trò đùa | .- Việc làm không nghiêm túc: Học tập đâu phải là trò đùa! |
Tuy ngày nào cũng bốn buổi chàng được trông thấy những trò đùa nhảy nhót của bầy thú nhanh nhẹn ấy , song đi chơi lang thang một mình , tư tưởng cũng lang thang không chú ý hẳn đến một sự việc gì. |
Khi thì pha trò đùa với hai người phụ nữ đi chung , khi thì đùa cợt với mấy cô bán hàng. |
Văn lại một phen xấu hổ vì trò đùa thiếu văn hoá của Mạc. |
Quen biết rộng , giao thiệp giỏi , ăn nói khéo léo vừa ràng buộc vừa ve vuốt , lại luôn luôn kèm theo những món quà nhỏ gửi đúng lúc đúng nơi , Lợi giải quyết các khó khăn một cách dễ dàng , như một trò đùa. |
Cuộc tập luyện căng thẳng quá nên trong lúc tạm nghỉ , một anh lính trẻ tuổi lí lắc đã dại dột nghĩ ra một trò đùa. |
Ông bạo tay như vậy vì hai lý do : thứ nhất , ông không bao giờ cho phép bất cứ ai dám đem chuyện nghi lễ , chỗ dựa êm ái vững chắc của cả cuộc đời ông , ra làm trò đùa trước đám đông ; thứ hai , ông có đủ thông minh nhọn bén để biết rằng Nhạc đã dốc hết túi để đặt vào con bài Đông cung , hành quyết tên lính vô phép láo xược sẽ hợp ý Nhạc. |
* Từ tham khảo:
- trò nào trống ấy
- trò trống
- trò vè
- trỏ
- trỏ
- trỏ hươu trỏ vượn