tro | dt. Chất bột nhuyễn màu xám-xám, trắng hoặc đen của những vật đã cháy tiêu: Cháy ra tro, lùi tro, nước tro, xám tro. // (R) Thật nhỏ như hột tro: Mưa tro. // Tiêu hết: Ra tro. |
tro | - d. Chất còn lại của một số vật sau khi cháy hết, nát vụn như bột và thường có màu xám. Tro bếp. Cháy ra tro. Màu tro. |
tro | dt. Chất bột đen xám do vật cháy để lại: tro bếp o Cháy thành tro. |
tro | dt. Cọ: Nhà lợp bằng tranh tro. |
tro | dt (cn. gio) Chất còn lại của một vật đã cháy hết, thường vụn ra như bột: Quí nhau như nén vàng hồ, Cho một tí lửa hoá tro tức thì (cd); Con mình như trấu, như tro, Ta đi xách nước rửa cho con mình (cd). tt Có màu xám nhạt như màu tro: Con chó tro. |
tro | dt. Chất còn lại của một vật vì đã cháy, mềm mịn như bột. || Ra tro. Màu tro. |
tro | .- d. 1. Phần còn lại của một vật đã cháy hết, vụn ra như bột: Mái nhà tranh bị thiêu ra tro. 2. t. Có màu xám nhạt như màu tro: Áo tro. |
tro | Chất còn lại của một vật gì đã cháy, tan vụn ra như bột mà sắc đen nhạt: Nhà cháy ra tro. Chó tro. Văn-liệu: Thoi vàng hồ rắc, tro tiền giấy bay (K). |
Thảo nhìn hộp thuốc lá để trên bàn nói : Anh vẫn giữ được cái hộp thuốc lá kỳ khôi này ? Rồi nàng đưa mắt nhìn cái mũ dạ màu xám tro để trên mặt tủ chè nói tiếp : Và cái mũ dạ không bao giờ đổi hình kia. |
Nàng không thể nào lầm được : cái mũ màu tro xám kia , nàng chắc là của Dũng. |
Từ ít lâu nay , tự nhiên chàng thấy cái tình yêu người cũ tràn ngập cả tâm hồn : cái tình mà chàng tưởng đã nguội lạnh như ám tro tàn , nay lại còn ngùn ngụt bốc lên , không sao dập tắt được. |
Rồi Trúc làm bộ tươi cười hỏi Thảo : Thế nào chị giáo ? Bếp vẫn tro lạnh thế kia à ? Dũng nhìn Trúc biết Trúc muốn giấu mình việc gì , nhưng vì đoán là việc không hay sẽ đến làm mình bận bịu nên Dũng không muốn dò xét cho ra manh mối. |
Những khi nhà có việc , ngày giỗ ngày tết , một mình nàng , con dâu trưởng , phải cáng đáng mọi việc ; đầu tóc đầy tro bụi , mặt mày nhem nhuốc , mình mặc chiếc áo vá và chiếc váy đụp không bao giờ giặt , Bìm hết ngồi trước bếp lửa nóng vần cơm , lại chạy bưng các món ăn hầu những bô lão đến uống rượu , mắt đỏ gay. |
Chàng đóng cửa sổ , lại bên lò sưởi nhưng lửa tắt đã lâu , và trong lò chỉ còn một lớp tro trắng xám. |
* Từ tham khảo:
- trò
- trò chơi
- trò chuyện
- trò cười
- trò đời
- trò đùa