trò chơi | dt. Biệc bày ra để chơi cho vui: Tiểu-thư cười nói tỉnh say, Chửa xong cuộc rượu lại bày trò chơi (K). // (R) Việc tầm-thường, không đáng kể: Xem như một trò chơi. |
trò chơi | - Cuộc vui để giải trí : Ngày hội bày ra nhiều trò chơi. |
trò chơi | dt. Hoạt động theo cách thức nào đó được bày ra để vui chơi, giải trí: những trò chơi bổ ích o tổ chức nhiều trò chơi cho các cháu thiếu nhi. |
trò chơi | dt Cuộc vui: Ngày hội có nhiều trò chơi. |
trò chơi | .- Cuộc vui để giải trí: Ngày hội bày ra nhiều trò chơi. |
Nó thích quá , muốn cười to , muốn reo lên , nhưng lại sợ mẹ nó mắng hoặc các anh , các chị nó đến phá mất trò chơi của nó. |
Chàng cố mê mải với trò chơi ấy để khỏi nghĩ ngợi lôi thôi. |
Cuối cùng , anh tìm ra trò chơi đánh cờ giữa tay phải và tay trái , và lần mò quan sát từng vết lở trên tường để tìm cho ra ý nghĩa hình dáng các vết lở đó. |
Giống như Huệ , họ xem đời như một trò chơi , ở tư thế một đấu thủ giàu tự tin. |
Chinh có đến thăm cha , nhưng vẻ rầu rĩ của ông giáo khiến Chinh e ngại , tưởng cha đã nghe hết những trò chơi mới mà Chinh bị lôi cuốn tham dự. |
Cô kéo áo hất lên , ấn đầu anh vào bộ ngực nở nang của mình rồi cúi xuống như để giấu anh đi , mỉm cười thích thú về cái trò chơi ấy. |
* Từ tham khảo:
- trò cười
- trò đời
- trò đùa
- trò hề
- trò nào trống ấy
- trò trống