trít | bt. Híp, khít lại: Tai trít ra sau; nhắm trít mắt. |
trít | I. đgt. Làm cho chỗ hở bị bịt kín hoặc chỗ thông bị tắc nghẽn: trít chõ đồ xôi. II. tt. Tít, khít vào nhau: Mắt nhắm trít o dính trít lại với nhau. |
trít | đgt 1. Bịt kín chỗ hở: Cái ống hơi bị hở, phải trít lại 2. Nhắm nghiền: Mắt trít lại. |
trít | đt. Dính khít lại: Cười trít mắt. || Trít miệng, không biết nói gì. |
trít | Dính khít lại: Tai trít ra đằng sau. Nhắm trít mắt lại. |
Thậm chí , để có nước bơm lên tưới lúa , người dân đã phải ttrítđất để giữ nước , nhưng cũng chỉ là tạm thời. |
* Từ tham khảo:
- trịt
- trịt lít
- trìu mến
- trìu trĩu
- trĩu
- trĩu trịt