trịt | bt. Trẹt, tẹt, bệt xuống, thấp xuống: Mũi trịt, dĩa trịt, ngồi trịt xuống. |
trịt | - t, ph. 1. Nói mũi tẹt xuống. 2. Sát xuống, bệt xuống: Ngồi trịt xuống sân. |
trịt | tt. 1. Bệt xuống, sát xuống mặt nền: ngồi trịt xuống. 2. (Mũi) tẹt: trịt mũi. |
trịt | trgt Bệt xuống: Ngồi trịt xuống sàn. |
trịt | bt. Bít lại: Trịt mũi. |
trịt | .- t, ph. 1. Nói mũi tẹt xuống. 2. Sát xuống, bệt xuống: Ngồi trịt xuống sân. |
trịt | 1. Tẹt: Trịt mũi. 2. Bệt xuống: Ngồi trịt xuống. |
Trông những vườn quýt trĩu trịt những quả thắm một màu vàng xen vào những chùm lá xanh màu thiên lí , ai mà quên được những cô hàng đẹp như thơ , chít khăn vuông cười duyên với khách mà nói nửa đùa nửa thật : “Quýt đẹp như thơ , ngọt mua chua trả , ba quả một hào. |
Ông Báu bảo Quỳnh : Để ông hái cho , táo chín thiếu gì ! Đừng ăn táo rụng , cháu à ! Quỳnh như mê đi vì cây táo trĩu trịt quả. |
Cả giàn lá xanh um , trĩu trịt trái , rồi khu chuồng nuôi rộn tiếng cừu cứ thế lần lượt xuất hiện trên miếng đất gò vốn khó ăn nước sông nhất. |
Cây mít còn phải tra khảo vào tết mồng năm mới chịu bói quả chứ cây đu đủ quả sai trĩu trịt từ ngang thân lên đến tận ngọn. |
Đời mẹ chị trĩu trịt vất vả , cái nghề chở đò của mẹ chị vắt sang tuổi niên thiếu của chị , và chị nhớ đó là một bến sông giản dị vô cùng. |
Vườn sân thượng trĩu ttrịtquả giữa Sài Gòn. |
* Từ tham khảo:
- trìu mến
- trìu trĩu
- trĩu
- trĩu trịt
- tríu
- tro