trình tự | dt. Ngăn-lớp, thứ-tự: Theo trình-tự trước sau. |
trình tự | - d. Sự sắp xếp lần lượt, thứ tự trước sau. Kể lại trình tự diễn biến trận đấu. Theo trình tự thời gian. |
trình tự | dt. Sự sắp xếp trước sau theo một quy tắc nhất định: kể lại trình tự diễn biến cuộc họp o sắp xếp không theo một trình tự nào cả. |
trình tự | dt (H. trình: đường đi, cách thức; tự: thứ bậc) Thứ tự diễn ra từ đầu đến cuối: Giảng bày theo đúng trình tự trong sách giáo khoa. |
trình tự | dt. Thứ-tự nhứt-định. |
trình tự | .- Sự sắp xếp trước sau, trên dưới: Giảng bài theo trình tự sách giáo khoa. |
Đại khái là thế trong cái vẻ cụ thể rất tự nhiên , mọi câu chuyện của ông đều tìm cách đi tới khái quát cả quá trình tự nhận thức của con người. |
Nghề viết , đối với ông , không thể là một quá trình tự phát. |
Biết đâu anh ta chẳng… Không ! Chị đột ngột đứng dậy , vầng trán căng ra Đừng động đến con người đó , đừng nói về con người đó như thế? Mà tại sao các anh có thể suy diễn con người theo một trình tự cơ học khô cứng như thế được nhỉ? Cái gì là đáng viên? Cái gì là xã hội. |
Để đi thẳng vào đây trên chiếc xe hào nhoáng giữa ban ngày , lại bẩm còi nữa , tôi hiểu anh Tư đã phải thực hiện một cuộc hành trình tự vượt mình để tiếp cận tư duy hiện đại như thế nào. |
Sự kế thừa trong lãnh vực nhà cửa sẽ tiếp tục diễn ra theo trình tự từ cao đến thấp như vậy , rốt cuộc người nào cũng thừa hưởng được một chỗ ở mới tốt hơn và điều tự nhiên là ai nấy đều tỏ ra hân hoan phấn khởi. |
Diễn biến tiếp theo của cuộc "tra khảo" trưa thứ Năm chắc chắn đã đi theo trình tự như thế này : Chiều đó , mẹ bạn nói chuyện với mẹ Bắp Rang. |
* Từ tham khảo:
- trỉnh đít
- trính
- trịnh trọng
- trít
- trít rịt
- trịt