trình diễn | - đg. (trtr.). Đưa ra diễn trước công chúng. Trình diễn vở kịch. |
trình diễn | đgt. Biểu diễn trước đông đảo người xem: trình diễn vở kịch o Nhà hát cải lương trung ương trình diễn vở mới. |
Đã thế , bao nhiêu công phu dồn cả cho phần trình diễn khoe khoang nên phần dành cho sinh hoạt thiết yếu như nơi ăn nơi ngủ trong nhà hết sức chật hẹp , bất tiện. |
Đã bắt đầu nghe tiếng loa của người khách mãi võ giới thiệu các môn trình diễn , và tiếng vỗ tay hoan hô cua đám người xem vây quanh. |
Điểm hấp dẫn duy nhất của làng văn hóa mà màn trình diễn các điệu nhảy truyền thống của Sarawak từ 11. |
Nhưng vì tôi đã xem màn trình diễn đó không ít lần ở nhà hát , tôi cũng không hứng thú gì cho lắm. |
Những sĩ quan tham gia nghi lễ cứ như đang trình diễn một điệu múa kỳ lạ vậy. |
Sáng sáng đi ra sông ngắm người tắm , trưa len lỏi các ngõ ngách phố cổ , chiều mát hoặc đi thăm các đền chùa , hoặc chèo thuyền trên sông Hằng , tối tối trèo lên sân thượng quán cafe cạnh bờ sông xem người ta trình diễn aarti. |
* Từ tham khảo:
- trình độ
- trình hạn
- trình soạn thảo
- trình thức
- trình trịch
- trình tự