trình hạn | dt. Hạn-kỳ, mức thời-gian định trước: Làm việc phải có trình-hạn. |
trình hạn | dt. Kì hạn. |
trình hạn | dt. Kỳ hạn. |
trình hạn | Kỳ hẹn: Làm việc phải có trình-hạn. |
Ngoài ra , Luật Thuế bảo vệ môi trường có hiệu lực ngày 1/1/2012 có quy định một số sản phẩm tiềm tàng gây ô nhiễm môi trường sẽ phải chịu thuế , trong đó túi nilon là một trong những sản phẩm phải chịu mức thuế cao , cho thấy quyết tâm của Việt Nam trong tiến ttrình hạnchế , giảm thiểu các vấn đề môi trường do sử dụng và thải bỏ các loại bao bì khó phân hủy gây. |
Theo người đứng đầu ngành Giao thông vận tải , lộ ttrình hạnchế phương tiện cá nhân sẽ thực hiện theo từng tuyến đường , từng khu vực và trong từng thời điểm khác nhau. |
Trước thực trạng đó , Chủ tịch UBND TP Hà Nội kiến nghị Chính phủ giao các bộ ngành trung ương phối hợp với Hà Nội xây dựng lộ ttrình hạnchế phương tiện xe cá nhân để giảm ùn tắc giao thông. |
* Từ tham khảo:
- trình thức
- trình trịch
- trình tự
- trỉnh
- trỉnh đít
- trính