trình diện | đt. Chường mặt, ra mắt, tới góp mặt theo lễ, theo phép: Trình-diện để nhập ngũ. |
trình diện | - đgt. 1. Đến để cho cơ quan hoặc người có trách nhiệm biết là mình có mặt: trình diện với nhà chức trách. 2. Ra mắt mọi người: Chú rể trình diện hai họ. |
trình diện | đgt. 1. Đến để cho cơ quan hoặc người có trách nhiệm biết là mình có mặt: trình diện với nhà chức trách. 2. Ra mắt mọi người: Chú rể trình diện hai họ. |
trình diện | đgt (H. trình: bày tỏ; diện: mặt) Đến để người ta biết là có mặt mình: Bà già không dự đám cưới được, cháu dâu phải đến trình diện. |
trình diện | đt. Ra mặt cho người ta biết: Trình-diện cô dâu. |
trình diện | .- Ra mắt để người ta biết mặt mình: Cô dâu ra trình diện hai họ. |
trình diện | Ra mặt cho người ta trông thấy: Những người bị án quản-thúc, hàng tháng phải đến quan trình-diện. |
Không chỉ là thoả mãn những mong đợi nhớ thương biền biệt mà còn như để trình diện sự sống sót của mình với bố mẹ , vợ con , anh em làng xóm. |
Đấy là cách tốt nhất để anh khỏi phải đưa Châu đi trình diện vừa mệt , mất thời gian vừa để Châu khỏi phải khó xử. |
Không chỉ là thoả mãn những mong đợi nhớ thương biền biệt mà còn như để trình diện sự sống sót của mình với bố mẹ , vợ con , anh em làng xóm. |
Đấy là cách tốt nhất để anh khỏi phải đưa Châu đi trình diện vừa mệt , mất thời gian vừa để Châu khỏi phải khó xử. |
Lo làm dâu thiên hạ mà ! Tháng nào tuần nào cũng phải tự trình diện trước dư luận và cấp trên tất cả phong độ của một kẻ đứng đắn và thành thạo trong làm nghề , kể cũng đã mệt lắm chứ. |
II Để nói về những kẻ sĩ không chịu sống trong khuôn phép , những trí thức có học mà không chịu ra làm quan , không để tâm vào hoạn lộ mà chỉ nhất định lấy cái tài của mình ra trình diện với đời , trong xã hội phong kiến , người ta đã có sẵn chữ tài tử , lãng tử. |
* Từ tham khảo:
- trình hạn
- trình soạn thảo
- trình thức
- trình trịch
- trình tự
- trỉnh