trình độ | dt. Mức-độ, sức bực: Học đến trình-độ nào. |
trình độ | - Mức, khả năng... hiểu biết cao hay thấp, sâu hay nông về người, sự việc... : Trình độ văn hóa. |
trình độ | dt. Mức đạt được, mức thành thạo ở lĩnh vực, ngành nghề nào đó: trình độ văn hoá phổ thông trung học o trình độ kĩ thuật cao o nâng cao trình độ tay nghề. |
trình độ | dt (H. trình: đường đi, cách thức; độ: mức đạt tới) Mức cao hay thấp: Trình độ văn hoá khác nhau (HCM). |
trình độ | dt. Độ, mức lớn nhỏ, cao thấp, nhiều ít về một cái gì: Trình-độ trí-thức. Trình-độ sản-xuất kỹ-nghệ. |
trình độ | .- Mức, khả năng... hiểu biết cao hay thấp, sâu hay nông về người, sự việc...: Trình độ văn hoá. |
trình độ | Từng quãng, từng độ. Nghĩa bóng: Phần cao thấp nhiều ít của sự học-vấn hay trí-thức: Trình-độ học-vấn còn thấp. Trình-độ dân trí đã cao. |
Tôi còn nhớ lần đó anh bảo tôi là : sinh trưởng trong tầng lớp bình dân , anh xem là một trách nhiệm phải đem tài nghệ văn chương để nâng trình độ văn hoá của lớp bình dân lên cao hơn. |
Lối kiến trúc và điêu khắc công phu , mỹ lề hơn hẳn trình độ mỹ lệ bọn thợ khéo ở phủ chúa. |
Về trình độ , ngoài hai con , ông không biết sức học của năm cậu học trò mới được đến câu. |
Ông quyết định dạy lại từ đầu rồi tùy trình độ tiến nhanh hay chậm mà giảng mỗi đứa khác nhau. |
Có thể nói gọn thế này : Nếu cần một cán bộ cấp dưới có trình độ làm việc , làm được nhiều việc một cách thông minh và tỉ mỉ , nhanh mà chính xác , một người sống nhường nhịn và chăm lo cho đồng đội và cấp dưới hơn cả chính mình , một người sống trung thực không có kẻ ghen tị đố kị... người đó là anh , anh Hiểu ạ. |
Có một người trình độ văn hoá cao , đã từng là giáo viên và công tác ở ban chính trị trung đoàn , đại đội trưởng chắc sẽ có người giúp mình được nhiều việc. |
* Từ tham khảo:
- trình soạn thảo
- trình thức
- trình trịch
- trình tự
- trỉnh
- trỉnh đít