trần trụi | bt. Bày ra rõ-ràng, không che giấu: Để trần-trụi thân hình; Đám đi chôn chỉ có cái hòm trần-trụi. // Sạch-bách, không còn chi cả: Thua đến trần trụi, không còn một phân vàng, một bộ đồ mới. |
trần trụi | - tt. Phơi bày hết tất cả ra, hoàn toàn không có gì che phủ: thân mình trần trụi ngọn đồi trọc trần trụi. |
trần trụi | tt. Phơi bày hết tất cả ra, hoàn toàn không có gì che phủ: thân mình trần trụi o ngọn đồi trọc trần trụi. |
trần trụi | tt Không còn gì cả: Những chỗ mua chịu bán đứng đã biết mình trần trụi (Ng-hồng). |
trần trụi | tt. Nht. Trần-truồng. Ngr. Không có gì: Trần trụi, không có tiền của gì nữa. |
trần trụi | .- Không còn gì cả: Trần trụi không sót lại đồng nào. |
trần trụi | Cũng nghĩa như “trần-truồng”. |
Mặt trời sắp lặn chiếu ánh vàng nhợt nhạt lên mặt đất trần trụi bên ba bờ , và hồi quang từ mặt nước hắt lên tường vôi trắng bệch của ngôi đồn một màu không tên gọi , một thứ màu đặc biệt khó tả nhưng nó gợi cho người ta nghĩ ngay đến mùi tanh nhớt cá… Quái , mọi hôm giờ này nó đã ra rồi kia mà ? Tía nuôi tôi vừa lẩm bẩm nói xong , thì ông đã nén giọng kêu khẽ trong cổ : Nó đây rồi. |
Những hầu bao xóc xách tiếng hào cạnh thắt lưng làm Năm đương buồn vì tối qua thua sóc đĩa trần trụi , tỉnh hẳn người , tươi ngay nét mặt. |
Mình không muốn và không thể viết được tất cả hay một phần rất nhỏ những mẩu đối thoại của bộ đội và các cô vào đây được , vì nó táo tợn , nó thô lỗ và trần trụi quá. |
Cuộc sống còn có bao nhiêu điều phức tạp và trần trụi. |
Chính tôi thích hơn cả , lại là cách viết trần trụi của Malaparte. |
Nay , trong cốt cách của người lao động , nhà thơ mới bộc lộ hết mình , tấm lòng trần gian ấy mới thật hiện ra với cái vẻ trần trụi và thông tục của nó. |
* Từ tham khảo:
- trần truồng như nhộng
- trần tục
- trẩn
- trẫn trộn
- trấn
- trấn an