trần tục | dt. Cõi phàm xấu-xa dơ bẩn: Thoát vòng trần-tục. |
trần tục | - Cg. Trần phàm. Nói sự thường tình, không thanh nhã của cuộc đời. |
trần tục | I. dt. Cõi trần: thoát vòng trần tục. II dt. Thuộc về cuộc sống trên cõi đời, nặng về vật chất, không có gì là thanh cao: khát vọng trần tục o tâm hồn trần tục. |
trần tục | tt (H. trần: cuộc đời; tục: thuộc cõi đời) Thuộc cõi đời của người ta: Gót in đá biếc xanh xanh, Lòng trần tục bỗng không thanh thảnh nhẹ (Vũ Phạm Hàm); Lánh mình trần tục, nương mình thiền môn (QÂTK). |
trần tục | dt. Phàm-tục. |
trần tục | .- Cg. Trần phàm. Nói sự thường tình, không thanh nhã của cuộc đời. |
trần tục | Phàm-tục: Thoát vòng trần-tục. |
Sư cô là người tu hành , tôi là một người... một người trần tục... Chàng không dám nói hết câu. |
Chú tu ở vùng này thú nhỉ ? Thưa ông , đã xa nơi trần tục mà mến cảnh chiền am thì không còn lấy gì làm vui thú nữa. |
Sao chú bảo tôi không thể ngồi ăn với các chú được ? Thưa ông , có hai cớ : một là , như thế người ta cười , hai là , chúng ta đã tu hành , thì không phải ăn kham khổ , mà lại không được ngồi cùng mâm với... Với người trần tục , phải không ? Nghĩa là người không tu hành. |
Lan mỉm cười , Ngọc thấy Lan cười cũng cười theo , rồi nói luôn : Lúc bấy giờ có tiếng chuông chùa ngân nga như để đánh tỉnh cơn mê , như để gột rửa linh hồn trần tục của công chúa... Lan lại cười : Ông vẽ sao được tiếng chuông ? Vẽ được. |
Ngọc bỗng giật mình kinh sợ , vì chàng vừa nghe chú tiểu khấn một câu ghê gớm : " Đệ tử đã dốc lòng tin mộ đạo , không ngờ nay mới biết lòng trần tục vẫn chưa rũ sạch. |
Lan mỉm cười lẩm bẩm : " Thế nào cũng phải lánh xa nơi trần tục ! " Tiếng chuông đổ hồi như vui mừng , cười reo vì đã giải thoát được linh hồn Lan. |
* Từ tham khảo:
- trẫn trộn
- trấn
- trấn an
- trấn áp
- trấn át
- trấn ba đình