trấn át | đt. Ngăn chận, không cho tiến tới: Trấn át giặc cướp. |
trấn át | - Ngăn cản không cho hoạt động: Trấn át ý kiến của người khác. |
trấn át | đgt. Ngăn cản, át đi, không cho hoạt động: nói trấn át o trấn át ý kiến cảa người khác. |
trấn át | đgt (H. trấn: đè ép; át: ngăn cấm) Ngăn cản: Trấn át ý kiến của người dưới quyền. |
trấn át | đt. Làm át đi. |
trấn át | .- Ngăn cản không cho hoạt động: Trấn át ý kiến của người khác. |
Ông tung hoành ngang dọc , quét sạch 6 nước chư hầu , chinh phạt Bách Việt , thu phục Hung Nô oai hùng ttrấn áttứ hải , cuối cùng thống nhất Trung Hoa. |
* Từ tham khảo:
- trấn biên
- trấn chỉ
- trấn định
- trấn giữ
- trấn kinh
- trấn lột