trấn lột | đgt. Đe doạ trực tiếp, làm cho khiếp sợ để cướp của: bọn trấn lột o bị trấn lột trên đường đi. |
trấn lột | đgt Dùng sức mạnh để cướp bóc: Qua đèo bị một bọn côn đồ trấn lột. |
Có lần thằng Toản , một đứa mới vào học , chưa biết oai tha*`ng Hòa , bị thằng Hòa trấn lột. |
Vài ba phát nổ lạc lõng của cảnh sát , có thể bắn dọa bọn trấn lột hoặc ra oai với những Việt cộng nằm vùng. |
Lát sau ông lầu bầu trong cổ : Tutrấn lột^.t... Đ. |
Một toán cướp đã trấn lột nhà ông Cống. |
Cũng đã có một vài "hảo hán" đứng đầu những toán trấn lột xưng "Nam Sơn mải võ". |
À , ra thế. Đúng là bọn trấn lột |
* Từ tham khảo:
- trấn nhậm
- trấn nước
- trấn phong
- trấn thủ
- trấn thủ
- trấn tĩnh