trấn tĩnh | đt. Nh. Trấn-định. |
trấn tĩnh | - đgt. Giữ cho bình tĩnh, cho khỏi bối rối: cố trấn tĩnh cho khỏi lúng túng. |
trấn tĩnh | Nh. An miên2. |
trấn tĩnh | đgt. Giữ cho bình tĩnh, cho khỏi bối rối: cố trấn tĩnh cho khỏi lúng túng. |
trấn tĩnh | đgt (H. tĩnh: yên ổn) Có thái độ vững vàng, bình tĩnh, không nao núng: Một khi việc đến, mình không ngăn ngừa được thì cần phải trấn tĩnh mà đối phó (Trg-chinh). |
trấn tĩnh | .- đg. Giữ cho lòng khỏi bối rối trước việc khó khăn. |
trấn tĩnh | Cũng nghĩa như “trấn-định”. |
Nàng như cố ttrấn tĩnhđể ôn lại cho thực kỹ càng những lời mợ phán vừa bảo nàng. |
Nàng cố hết sức ttrấn tĩnhđể bước qua ngưỡng cổng vào trong sân. |
Trong lúc Thu nhắm mắt lại , Trương tha hồ ngắm nghía , chàng cố trấn tĩnh sự cảm động bàng hoàng để nhìn thật kỹ nét mặt Thu. |
Chàng trấn tĩnh lại ngay , tự bảo : Mình hãy còn giữ những thói của cuộc đời sang trọng cũ. |
Mấy lời trấn tĩnh của Văn vẫn không làm yên lòng được Liên. |
Ông lang Ba mà nàng mời đến chữa cho Minh cam đoan với nàng rằng chỉ năm hôm là bệnh Minh khỏi hẳn , song những lời uỷ lạo trấn tĩnh của người thầy thuốc cũng chẳng thể làm giảm bớt được lòng bối rối và nỗi lo sợ của Liên. |
* Từ tham khảo:
- trận
- trận địa
- trận địa chiến
- trận đồ
- trận đồ bát quái
- trận đồ tám quẻ