trận | mt. Cơn, đám, tiếng gọi những hiện-tượng tự-nhiên hay sự-kiện sôi-nổi: Trận bão, trận cười, trận dông, trận đòn, trận giặc, trận gió, trận lửa, trận mưa; bắt tại trận, đau một trận; làm cho một trận; tưng bừng phở trận; tuôn châu đòi trận, vò tơ trăm chiều (K). // Hình thể binh lính dàn ra để đánh hay đón đánh bên địch: Bài trận, bại trận, công-trận, chết trận, chiến trận, đánh trận, giáp trận, lập trận, ra trận, súng trận, tử trận, tập trận, thắng trận, thất trận, trống trận, xáp trận, xuất trận; bày binh bố trận. // trt. Ngược xuôi, rầy-rà hung-dữ: Làm trận. |
trận | - d. 1. Cuộc đánh trong quá trình chiến tranh : Được trận. 2. Cái bất thình lình nổi lên mạnh : Trận bão ; Trận cười ; ốm một trận. 3. Cuộc xử trí ráo riết : Mắng cho một trận ; Trận đòn. |
trận | dt. 1. Cuộc chiến đấu giữa hai bên trong một thời gian nhất định: thắng trận o trận địa o trận địa chiến o trận đồ o trận mạc o trận pháp o trận thế o trận tiền o trận tuyến o trận vong o bại trận o bát quái trận đồ o bài binh bố trận o chiến trận o ma trận o mặt trận o tập trận o thế trận o tử trận o xuất trận. 2. Cuộc thi đấu quyết liệt để giành phần thắng về mình: trận đấu bóng. 3. Lần, lượt diễn ra: trận bão o trận bom. |
trận | dt 1. Cuộc đánh trong chiến tranh: Trận Điện-biên-phủ đã làm cho quân Pháp kinh hồn 2. Cuộc thi đấu thể thao: Trận đấu bóng sôi nổi; Trận bóng bàn 3. Sự xảy ra với một quá trình: Trận bão; Trận ốm 4. Cuộc xử trí: Mắng cho nó một trận nên thân (NgĐThi); Nó bị một trận đòn rất đau 5. Phen: Trận này tôi quyết buôn khoai, Củ cong thì bán, củ dài tôi ăn (cd). |
trận | dt. 1. Cuộc đánh giặc: Ra trận . || Trận giặc. Ngr. Cuộc đua tranh thể-thao: Trận banh. 2. Cơn sôi nổi lên một lúc: Trận gió - Cuộc vui đầy tháng, trận cười suốt đêm (Ng.Du). || Trận bão. Trận cười. Trận đòn. Trận mưa. |
trận | .- d. 1. Cuộc đánh trong quá trình chiến tranh: Được trận. 2. Cái bất thình lình nổi lên mạnh: Trận bão; Trận cười; Ốm một trận. 3. Cuộc xử trí ráo riết: Mắng cho một trận; Trận đòn. |
trận | 1. Cuộc đánh giặc: Ra trận. Được trận. Thua trận. Văn-liệu: Đánh quen trăm trận, sức dư muôn người (K). Thì thùng trống trận, rập-rình nhạc quân (K). Tuôn châu đòi trận, vò tơ trăm vòng (K). Cuộc say đầy tháng, trận cười suốt đêm (K). 2. Cơn sôi nổi lên một lúc: Trận gió. Trận bão. Trận đòn. Trận cười. |
Trác còn nhớ một lần , mây kéo đen nghịt trời , trận mưa to như sắp tới. |
Công việc ấy vừa xong , trận mưa đổ xuống. |
trận mưa chỉ độ một lúc , rồi tạnh hẳn. |
Mỹ bắt tay chàng hơi sửng sốt : Sao hôm nay trông anh gầy thế ? Ấy tôi vừa ốm một trận xong. |
Một lần nữa mà lần này chính tôi được mục kích giữa một trận bão dữ dội , một trận bão đổ cửa đổ nhà , nhổ bật cây , uốn cong cột giây thép , ông đã dám một mình nằm ngủ một giấc ngon lành trong gian nhà học mảnh yếu của chúng tôi. |
Gian nhà học chênh vênh trên nền cao vẫn đứng vững sau trận bão. |
* Từ tham khảo:
- trận địa chiến
- trận đồ
- trận đồ bát quái
- trận đồ tám quẻ
- trận mạc
- trận pháp