trận địa | dt. Chiến-trường, nơi đánh nhau: Bỏ thây ngoài trận-địa. |
trận địa | - d. Khu vực địa hình dùng để bố trí lực lượng chiến đấu. Trận địa pháo. Lọt vào trận địa. |
trận địa | dt. Khu vực địa hình dùng để bố trí lực lượng chiến đấu: trận địa pháo o giữ vững trận địa trước các đợt tấn công của địch. |
trận địa | dt (H. địa: đất) Chỗ đánh nhau: Tinh thần vốn rất cao, trận địa đã xông vào, hi sinh chi xá kể (X-thuỷ). |
trận địa | dt. Chỗ đánh nhau. |
trận địa | .- d. 1. Chỗ diễn ra cuộc chiến đấu. 2. Khoảng đất đặt những thiết bị để phóng một vũ khí tầm xa: Trận địa pháo; Trận địa tên lửa. |
trận địa | Chỗ đánh nhau: Khám xét nơi trận-địa. |
Họ giữ vững trận địa cho đến khi có lực lượng chi viện của ”bãi khách“ , của trạm và các chiến sĩ lái xe. |
Có phải anh trả hàng cho đại đội sáu không? Sao cô biết? Biết chứ ! Bọn em đào trận địa cho đơn vị ấy mà. |
Trong tay Lê Lợi , thanh gươm thần tung hoàng trên mọi trận địa và làm cho quân Minh bạt vía. |
Họ giữ vững trận địa cho đến khi có lực lượng chi viện của "bãi khách" , của trạm và các chiến sĩ lái xe. |
Năm 1968 , ông mới biết tin cha mình là Trần văn Hương làm Phó Tổng thống chính quyền Việt Nam cộng hòa... Sáng mùng Một , bên phía địch tạm chiếm im lặng như tờ nhưng trong trận địa Liên khu I pháo lại nổ ran. |
Cuối năm 1940 , phát xít Nhật kéo quân vào Việt Nam và trên danh nghĩa đồng minh bảo vệ quân đội Pháp , từ năm 1941 đến 1944 , quân đội Mỹ đã ném bom doanh trại , trận địa của quân Nhật. |
* Từ tham khảo:
- trận đồ
- trận đồ bát quái
- trận đồ tám quẻ
- trận mạc
- trận pháp
- trận thế