trận thế | dt. Thế trận, hình-thế binh lính hai bên dàn ra. |
trận thế | - Hình thế của mặt trận: Giữ vững trận thế. |
trận thế | dt. Thế trận: giữ vững trận thế o phá vỡ trận thế của địch. |
trận thế | dt (H. thế: trạng thái) Hình thái của mặt trận giữa hai bên đối phương: Trận thế hai bên như cầm giữ nhau (Trg-chinh). |
trận thế | dt. Thế trận. |
trận thế | .- Hình thế của mặt trận: Giữ vững trận thế. |
trận thế | Thế trận: Trận-thế nguy-cấp. |
Trời mấy hôm nay oi quá , mưa được một trận thế này , cho của cũng không bằng. |
Bởi văn chương Nguyễn Tuân vốn ghi lại trung thực những gì mà ông đã sống , nên đọc Tuỳ bút kháng chiến đã có thể thấy ông đã đi sát mặt trận thế nào. |
Gia Cát Lượng khi vào Thục đã luyện binh ở đây , lấy đá xếp thành ttrận thếtrên bến sông. |
* Từ tham khảo:
- trận tiền
- trận tuyến
- trận vong
- trâng tráo
- trẫng
- trấng