trận tiền | trt. Trước mặt trận, tại mặt trận (đối với dinh-trung hay hậu-tuyến). |
trận tiền | - Nh. Trận địa: Hi sinh tại trận tiền. |
trận tiền | dt. Nơi trận địa đang diễn ra các cuộc chiến đấu: xông vào trận tiền o hi sinh tại trận tiền. |
trận tiền | trgt (H. tiền: trước) Trước mặt trận: Trận tiền hăm hở xung phong, Việt minh nguyện kết dải đồng trao nhau (X-thủy). |
trận tiền | dt. Mặt trận. |
trận tiền | .- Nh. Trận địa: Hi sinh tại trận tiền. |
trận tiền | Trước mặt trận: Tử-sinh liều trước trận-tiền. |
Ai về Hậu Lộc Phú Điền Nhớ đây bà Triệu trận tiền xung phong. |
Trong những cơn thập tử nhất sinh , một mình tôi chiến đấu với kẻ thù , nó vẫn mò theo , không hề rời tôi một bước... Nay trước lời kêu gọi của Tổ quốc lâm nguy , nó xin theo các anh ra trận tiền giết giặc , vợ chồng tôi dù thương yêu nó đến mấy cũng phải dứt ruột để cho nó theo các anh... Tía nuôi tôi khẽ dặng hắng mấy tiếng trong cổ. |
Thôi mà , nằm xuống đi ông Việt cộng? Làm người hùng ở trận tiền , khả dĩ còn dễ coi , đóng vai người hùng ở đây e không ổn , ngộ lắm. |
Trần Dụ Tông Trần Duệ Tông Trần Nghệ Tông Trần Thuận Tông Trần Duệ Tông (1337 1377) , là vua duy nhất trong lịch sử Việt Nam hy sinh trên ttrận tiền. |
Trúng tên Bị đâm Bị bắt Bị hỏa thiêu Khi vua thúc quân vào ttrận tiềnđánh giặc , bị trúng kế phục kích , quân Chiêm bốn phía đổ ra đánh. |
Vua nào lúc bé chăn trâu / Ttrận tiềncứ lấy bông lau làm cờ / Lớn lên xây dựng cơ đồ / Mười hai sứ tướng vậy mà đều thuả |
* Từ tham khảo:
- trận vong
- trâng tráo
- trẫng
- trấng
- trấp
- trấp