trận tuyến | dt. (qs): Mặt trận, đường dàn quân giăng ngang ngăn địch (cần phải giữ). |
trận tuyến | - dt. 1. Đường ranh giới bố trí lực lượng giữa hai bên giao chiến: giữ vững trận tuyến chọc thủng trận tuyến. 2. Tổ chức tập hợp rộng rãi các lực lượng cùng đấu tranh vì mục đích chung: thành lập trận tuyến chống phát xít. |
trận tuyến | dt. 1. Đường ranh giới bố trí lực lượng giữa hai bên giao chiến: giữ vững trận tuyến o chọc thủng trận tuyến. 2. Tổ chức tập hợp rộng rãi các lực lượng cùng đấu tranh vì mục đích chung: thành lập trận tuyến chống chiến tranh. |
trận tuyến | dt (H. tuyến: đường) Đường phân chia ranh giới giữa hai bên đối địch: Chiến tranh du kích là một cuộc chiến tranh không có trận tuyến. |
trận tuyến | dt. Đường mặt trận. |
trận tuyến | .- Cg. Tuyến. Đường phân chia ranh giới giữa hai bên đang giao chiến. |
trận tuyến | Mặt trận: Trận-tuyến dài mấy trăm dặm. |
Những bài thơ làm trên chặng đường hành quân vào trận tuyến. |
Họ hạnh phúc hơn Như Anh cũng chính ở trận tuyến này. |
Mình chẳng đã từng ao ước và nói với Như Anh rất nhiều về hạnh phúc lớn lao mà Như Anh không được hưởng là : chính bản thân mình được sống chiến đấu trên trận tuyến giáp mặt quân thù , trong những ngày ác liệt nhất của đất nước Thế mà bây giờ định đi đấy , ao ước đi học nước ngoài 6 ,7 năm đấy. |
Mình nghĩ đến vần thơ của nhà thơ trẻ Bế Kiến Quốc bài thơ về tình bạn ấm cúng và tha thiết biết bao nhiêu : "Ta thông với nhau như hai bình nước Niềm vui từ ở bạn sẽ về tôi…" (Tình bạn) Mình nghĩ đến lớp người tìm nhau trên trận tuyến Ao ước từ bao lâu rồi , mình ao ước từ bao lâu rồi đi trên đường Trường Sơn và gặp nhà thơ trẻ của quân đội Phạm Tiến Duật gặp anh và nói chuyện với anh về cái tổng đài nằm chênh vênh bên núi cao , về tiếng thở của rừng sâu , và cái tiếng hát không biết màu gì mà thiêu đốt lòng người. |
Trong những họa sĩ miền Bắc xung phong vào ttrận tuyếnthời ấy , tác giả đã tình cờ chứng kiến để vẽ bức tranh cảm động. |
Tôi khẳng định đây là công việc mệt đầu nhất trên ttrận tuyếnquản lý văn hóa thành phố. |
* Từ tham khảo:
- trâng tráo
- trẫng
- trấng
- trấp
- trấp
- trập