trận thượng | trt. Ngược-ngạo, có nói không, không nói có: Nói trận-thượng. // đt. Làm trận, làm dữ; chối lứt việc đã làm hoặc vu cho người việc không có: Giữ giấy tờ kẻo nó trận-thượng. |
trận thượng | đgt. Làm dữ, nổi giận: trẻ con hay trận thượng o làm trận làm thượng. |
Ngạn văng tục : Mẹ nó nói xuyên tạc trận thượng Cam Lĩnh. |
Ở mặt ttrận thượngLào , sau khi cử đồng chí Lý Thế Sơn sang nắm tình hình công tác giúp bạn , tháng 4 1950 , Trung ương Đảng và Bộ Quốc phòng quyết định thống nhất các lực lượng giúp bạn ở Bắc Lào ; đồng thời , thành lập Ban Cán sự lâm thời Thượng Lào , đồng chí Song Hào được cử làm Bí thư. |
Dưới sự lãnh đạo của Mặt ttrận thượngLào , Quân tình nguyện Việt Nam đã nỗ lực chiến đấu và công tác , góp phần quan trọng đối với sự phát triển của cách mạng Lào. |
Năm 1968 , võ sư Phi Long (ở thôn Thượng Giang 2 , xã Tây Giang , H.Tây Sơn , Bình Định) đoạt chức vô địch võ thuật Đông Dương và có ttrận thượngđài đáng nhớ với một võ sĩ người Thái. |
Qua nhiều ttrận thượngđài , tôi nhận ra rằng một cái đá có tác dụng bằng ba cái đánh. |
Truyền đòn hiểm cho Lê Cung Tại Nhà hát Hoa Mộc Lan (Kon Tum) , võ sư Phi Long cũng có ttrận thượngđài đáng nhớ với một võ sĩ gốc Campuchia rất nổi tiếng đương thời là Lam Chinh , vốn là lính tăng thiết giáp của chính quyền Sài Gòn. |
* Từ tham khảo:
- trận tuyến
- trận vong
- trâng tráo
- trẫng
- trấng
- trấp