trận địa chiến | dt. (qs): Trận đánh có mặt trận, hai bên dàn ra đánh nhau đàng-hoàng (khác với du-kích chiến). |
trận địa chiến | - Hình thái chiến tranh giữa hai lực lượng dàn ra thành thế trận. |
trận địa chiến | dt. Lối đánh trận địa. |
trận địa chiến | dt (H. chiến: đánh nhau) Nói hai bên đối phương dàn quân ra thành thế trận ở mặt đất để đánh nhau: Phối hợp đúng đắn du kích chiến, vận động chiến và trận địa chiến là một nghệ thuật (Trg-chinh). |
trận địa chiến | .- Hình thái chiến tranh giữa hai lực lượng dàn ra thành thế trận. |
Đại đội triển khai trận địa chiến đấu ở một căn cứ của Chi khu Đức Huệ , Tiểu khu Hậu nghĩa của Quân lực Việt Nam Cộng hòa. |
* Từ tham khảo:
- trận đồ bát quái
- trận đồ tám quẻ
- trận mạc
- trận pháp
- trận thế
- trận thượng