trấn ngự | - Coi giữ, phòng ngự. |
trấn ngự | đgt. Ngăn chặn, không cho gây tác hại: trấn ngự dòng chảy của thác lũ. |
trấn ngự | đgt (H. ngự cản lại, ngăn lại) Coi giữ cẩn thận: Bộ đội trấn ngự biên giới. |
trấn ngự | .- Coi giữ, phòng ngự. |
Cho nên , đương thời có thể phía bắc trấn ngự Hung Nô964 , phía nam uy hiếp Lâm Ấp965". |
* Từ tham khảo:
- trấn nước
- trấn phong
- trấn thủ
- trấn thủ
- trấn tĩnh
- trấn tĩnh