trấn nhậm | đt. ở cai-trị một địa-phương: Được bổ đi trấn-nhậm phương-xa. |
trấn nhậm | đgt. Đảm nhận chức vụ cai quản, trông coi một địa phương: trấn nhậm một tỉnh. |
trấn nhậm | đgt (H. nhậm, nhiệm: gánh vác chức vụ) Đảm nhiệm chức vụ ở nơi nào: Trấn nhậm một tỉnh ở biên giới. |
* Từ tham khảo:
- trấn phong
- trấn thủ
- trấn thủ
- trấn tĩnh
- trấn tĩnh
- trấn trạch