trấn biên | đt. Ngăn chận tại biên-giới, không cho tràn vào nước: Đạo binh trấn-biên. |
trấn biên | - Coi giữ biên giới. |
trấn biên | đgt. Coi giữ, bảo vệ vùng biên cương. |
trấn biên | đgt (H. trấn: giữ gìn; biên: biên giới) Coi giữ biên giới: Nhiệm vụ của bộ đội là phải trấn biên ngày đêm. |
trấn biên | đt. Giữ gìn biên giới. |
trấn biên | .- Coi giữ biên giới. |
Đồng thời , thực hiện tốt công tác thông tin , tuyên truyền dưới nhiều hình thức như bảng điện tử , pa nô , áp phích tại các Chi cục , nơi các doanh nghiệp làm thủ tục xuất nhập khẩu hàng hóa , nơi làm thủ tục cho hành khách xuất nhập cảnh về chức năng , nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan trong công tác phòng chống rửa tiền ; Tuyên truyền về quyền lợi , nghĩa vụ và trách nhiệm của cá nhân , tổ chức , doanh nghiệp về việc phối hợp với cơ quan Hải quan trong quá trình điều tra , bắt giữ , xử lý các hành vi vi phạm ; Chủ động phối hợp với cấp ủy , chính quyền địa phương các cấp nhất là các huyện , xã , thị ttrấn biêngiới để tuyên truyền , vận động nhân dân , cư dân biên giới tham gia phát hiện hành vi vi phạm có dấu hiệu của tội rửa tiền , nguồn tiền tài trợ cho khủng bố và các đối tượng nghi vấn. |
Bên cạnh đó , IOM cũng bác một đề xuất của Algeria về việc xây dựng một trung tâm cứu trợ tại thị ttrấn biêngiới Assamaka để giúp đỡ những người di cư bị cấm quay trở lại Algeria. |
Quân đội Syria đã phát động một cuộc tấn công mới ở phía đông thị trấn al Lajah mới giải phóng tại khu vực nằm giữa huyện Daraa al Balad và thị ttrấn biêngiới Nasib nhằm giải phóng cửa khẩu chiến lược này , Fars đưa tin. |
Theo thỏa thuận , Ethiopia phải nhường thị ttrấn biêngiới Badme cho Eritrea. |
Ảnh : AFP Tờ Almasdar News dẫn một nguồn tin quân sự đưa tin cuộc tấn công đã đánh trúng vị trí pháo binh nằm ở thị ttrấn biêngiới , song không ghi nhận có người thương vong. |
Một cậu bé di cư và em trai nhỏ chờ đợi tại Gevgelija , thị ttrấn biêngiới giữa Macedonia và Hy Lạp. |
* Từ tham khảo:
- trấn định
- trấn giữ
- trấn kinh
- trấn lột
- trấn ngự
- trấn nhậm