trấn chỉ | bt. Dằn giấy; vật dằn giấy trên bàn. |
trấn chỉ | dt. Vật nặng để chặn giấy tờ trên bàn làm việc. |
trấn chỉ | Cái chặn giấy, để cái trấn-chỉ lên tập giấy cho khỏi bay mất. |
Đạo quân này có đến năm nghìn người và do một quan anh hùng nhất trong trấn chỉ huy. |
Do vậy , Ban chỉ đạo 197 huyện kiến nghị UBND huyện Gia Lâm sớm có văn bản đề nghị Sở Giao thông vận tải cắm bổ sung biển báo cấm dừng , đỗ phương tiện theo đề xuất của Đội thanh tra giao thông vận tải và các địa phương ; đồng thời chỉ đạo chính quyền các xã , thị ttrấn chỉđạo các ngành , đoàn thể liên quan vào cuộc quyết liệt thực hiện Kế hoạch 02 của BCĐ 197 huyện , nhất là việc giải quyết mái che , mái vẩy tại các doanh nghiệp , hợp tác xã , trung tâm thương mại , chợ. |
Còn Thị ttrấn chỉquản lý về mặt hành chính. |
Dân số thị ttrấn chỉkhoảng 200 người , vì vậy bạn có thể tận hưởng cuộc sống tách biệt với thế giới bên ngoài. |
* Từ tham khảo:
- trấn giữ
- trấn kinh
- trấn lột
- trấn ngự
- trấn nhậm
- trấn nước