trần truồng | bt. ở trần, ở truồng, không áo, không quần, không khố: Cổi trần-truồng ra tắm; sống trần-truồng quanh năm. |
trần truồng | - Lộ toàn thân thể không mặc quần áo. |
trần truồng | tt. Để lộ toàn thân, do không mặc quần áo: Thằng bé trần truồng ngồi trong thau nghịch nước. |
trần truồng | tt Không mặc quần áo: Họ thì trần truồng, khố không có mà đeo (Ng-hồng). |
trần truồng | bt. Không mặc quần áo. |
trần truồng | .- Lộ toàn thân thể không mặc quần áo. |
trần truồng | Không mặc quần áo, để mình không: Thân-thể trần-truồng. |
Ngắm những cây đại trơ trọi , khẳng khiu , giơ xương như người trần truồng giữa cảnh mùa đông giá lạnh. |
Chẳng hạn Ðiển nói đêm khuya xuống sân sau chơi mát bị một thằng bé trần truồng vào khoảng ba bốn tuổi ôm chặt lấy chân , đạp nó ra , nó lại sán đến liền... Nay nghĩ tới câu chuyện vô lý ấy , Hồng không thể nhịn cười được. |
Mấy đứa trẻ nhà quê trần truồng và đen sạm đương chơi khăng ở vệ đường. |
Mấy đứa lì lợm nhất , cởi trần truồng ngồi chầu hẫu gần bên giỏ rắn , liền co chân bật ngửa ra sau. |
Bọn trẻ chăn bò trần truồng tắm dưới mé sông , lặn ngụp , té nước vào nhau , reo hò inh ỏi. |
Mấy ông già bà lão đã nhảy lên mà khen bác và có một bà cụ già nói rằng : Hình phạt đó chưa lấy gì làm đáng tội lắm , chưa đúng y như lề lối xưa : cứ theo tục lệ trước kia của các cụ thì chị Minh còn phải lột trần truồng , đeo mo cau vào mặt. |
* Từ tham khảo:
- trần tục
- trẩn
- trẫn trộn
- trấn
- trấn an
- trấn áp