trẩn | đt. ẩn trốn lại, lén ở lại: Trước khi đóng cửa chợ, người ta hay lục xét coi có kẻ gian trẩn lại không. // ứ lại, không thông: Huyết trẩn. |
trẩn | - t. Tạm mất kinh nguyệt: Trẩn hai tháng chắc là chửa. |
trẩn | đgt. (Kinh nguyệt) tắc, tạm mất trong một thời gian: trẩn hai tháng rồi, chắc là đã có thai. |
trẩn | tt Nói phụ nữ mất kinh nguyệt: Chị ấy đã trẩn hai tháng rồi, chắc là có chửa. |
trẩn | .- t. Tạm mất kinh nguyệt: Trẩn hai tháng chắc là chửa. |
trẩn | ứ lại không thông, nói về đàn bà không thông đường kinh: Trẩn kinh đã hai tháng. |
Công trình hồ Hội Khánh đang được làm khẩn trương đảm bảo vượt lũ an toàn Hiện nay , không khí thi công trên công trường sửa chữa , nâng cấp hồ chứa nước Mỹ Thuận , xã Cát Hưng , huyện Phù Cát khá ttrẩntrương. |
* Từ tham khảo:
- trấn
- trấn an
- trấn áp
- trấn át
- trấn ba đình
- trấn biên