tốt duyên | tt. Được duyên lành, có vợ (hay có chồng) phải thế: Có con tốt duyên như vậy cũng đáng mừng. // Vô-duyên, tiếng chê-trách mỉa-mai: Tốt duyên dữ! Chuyện người ta cũng xía vô! |
tốt duyên | - May mắn về tình duyên: Tốt duyên lấy được chồng có đạo đức. |
tốt duyên | tt. May mắn về tình duyên: tốt duyên lấy được vợ hiền. |
tốt duyên | May mắn về tình duyên: Tốt duyên lấy được vợ già, Vừa sạch cửa nhà, vừa dẻo cơm canh (cd); Tốt duyên lấy được chồng hiền (tng). |
tốt duyên | .- May mắn về tình duyên: Tốt duyên lấy được chồng có đạo đức. |
tốt duyên | Được duyên may: Tốt duyên lấy được vợ hiền. |
Bấy lâu trái số lỡ duyên Cho nên cú ở với Tiên bấy chầy Bây giờ số tốt duyên may Cú thời ở lại , Tiên bay lên Trời. |
* Từ tham khảo:
- tốt đẹp
- tốt đỏ
- tốt đôi
- tốt đôi vừa lứa
- tốt giọng
- tốt giống