tốt giống | tt. Do giống tốt mà ra: Con gà tốt giống; chọn cây tốt giống mà trồng. |
tốt giống | tt. Thuộc giống nòi tốt: gà tốt giống. |
Nếu trong tương lai , có cơ duyên đưa đẩy mình đến với vai trò này thì mình sẽ tham gia và hy vọng sẽ nắm bắt ttốt giốngnhư lĩnh vực diễn xuất. |
Thông thường khi họ áp dụng các biện pháp phòng vệ thương mại nhưng chúng ta chưa được công nhận nền kinh tế thị trường nên gần như chúng ta có khả năng mất thị trường nếu không tham gia ttốt giốngnhư cá tra , cá basa. |
Tiếp đó John Calvin nói : Tôi tin rằng trong công việc , cô cũng có thể làm thật ttốt giốngnhư cách cô chăm chút cho con người của mình vậy. |
* Từ tham khảo:
- tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- tốt lành
- tốt lão
- tốt lễ
- tốt lễ dễ van
- tốt lo